100 câu trắc nghiệm ôn tập chương 1 giải tích 12 file word

Tài liệu gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 giải tích lớp 12 bao gồm đầy đủ các dạng như:

Tính đơn điệu của hàm số.

Cực trị của hàm số.

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

Tiệm cận của đồ thị hàm số.

Tương giao đồ thị của hàm số.

Phương trình tiếp tuyến.


Nội dung text:

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Câu 1: Số cực trị của hàm số là:

A. Hàm số không có cực trịB. có 3 cực trị

C. Có 1 cực trịD. Có 2 cực trị

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng .

A. B. -3C. 0D. Không tồn tại

Câu 4: Cho hàm số (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng.

A. B. C. D.

Câu 5: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại

A. -1B. -3C. 1D. 3

Câu 6: Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng -1 khi:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

A. B. C. D.

Câu 8: Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng và khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số có bao nhiêu cực trị ?

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên

Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên B. Hàm số đã cho đồng biến trên

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến trên

Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 15: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.

A. B.

C. D.

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành

A. B.

C. D.

Câu 19: Khoảng đồng biến của hàm số là:

A.B.

C. D.

Câu 20: Nếu là điểm cực tiểu của hàm số thì giá trị của m là:

A. -9B. 1C. -2D. 3

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị , với m là tham số thực. Khi m thay đổi cắt trục Ox tại ít nhất bao nhiêu điểm ?

A. 1 điểm.B. 2 điểm.C. 3 điểm.D. 4 điểm.

Câu 22: Đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm. Gọi là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính .

A. B. C. D.

Câu 23: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị ?

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1B. 3C. 5D. 6

Câu 25: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

1 2

y’

+ 0 + 0 – 0 +

y

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có ba cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại

Câu 26: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 27: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. B. C. D.

Câu 29: Hàm số f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.

A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. B. C. D.

4305300129540Câu 33: Chọn hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:

A. B.

C. D.

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến

A. B. C. D.

Câu 35: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu.

Câu 37: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 38: Giá trị cực đại của hàm số trên khoảng là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

A. B. C. D.

Câu 40: Hàm số đạt cực tiểu tại khi:

A. B. C. D.

Câu 41: Tìm giá trị của m để hàm số có GTNN trên bằng 0 ?

A. B. C. D.

Câu 42: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng

A. B.

C. D.

Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:

A. 2 và 0B. 1 và -2C. 0 và -2D. 1 và -1

Câu 44: Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. B.

C. D.

Câu 45: Đường thẳng và đồ thị hàm số có bao nhiêu giao điểm ?

A. Ba giao điểmB. Hai giao điểm

C. Một giao điểmD. Không có giao điểm

Câu 46: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:

A.B.

C.D.

Câu 47: Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là . Tính

A. B.

C. D.

Câu 48: Cho hàm số . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B. C. D. Một giá trị khác

Câu 49: Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 50: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

A. B. C. D.

Câu 51: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho thì giá trị của m là:

A. B. C. D.

Câu 52: Tính tổng các cực tiểu của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 53: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:

A. 28 và -4B. 25 và 0C. 54 và 1D. 36 và -5

Câu 54: Cho hàm số . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng làm tiệm cận ngang.

A. B. C. D.

466915559055Câu 55: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. B.

C. D.

Câu 56: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : luôn đồng biến trên R:

A. B. C. D. hoặc

Câu 57: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

A. 2B. C. 1D.

Câu 58: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có cực đại và cực tiểu.

A. B.

C. D.

Câu 59: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng làm đường tiệm cận:

A. B. C. D.

Câu 60: Đường thẳng và đồ thị hàm số có giao điểm A và B. Biết A có hoành độ . Lúc đó, B có tọa độ là cặp số nào sau đây :

A. B. C. D.

Câu 61: Tìm khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 62: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 63: Nếu đường thẳng y = x là tiếp tuyến của parabol tại điểm thì cặp là cặp :

A. B. C. D.

Câu 64: Khoảng đồng biến của hàm số lớn nhất là :

A. B. C. D.

Câu 65: Nếu hàm số có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là:

A. 0 và 1B. C. D.

Câu 66: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là:

A. 3B. 18C. 2D. 6

Câu 67: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

A. B. C. 2D. 3

Câu 68: Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

A. B. C. D.

Câu 69: Cho hàm số . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu khi:

A. B. C. D.

Câu 70: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 71: Hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 72: Cho hàm số xác định liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

1 3

y’

0 + 0

y

1

Khẳng định nào sau đây là dúng ?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng

C. Hàm số có hai điểm cực trị

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 73: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. B. C. -3D. -5

Câu 74: Hàm số có:

A. Một cực đại và hai cực tiểuB. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại duy nhấtD. Một cực tiểu duy nhất

Câu 75: Giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm là:

A. B. C. D.

Câu 76: Hàm số có đạo hàm trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số trên là:

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 77: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị:

A. B. C. D.

Câu 78: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 79: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 80: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A. B. C. D.

Câu 81: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

x

0 1

y’

0 + 0 0 +

y

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng -4.

D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại

Câu 82: Cho hàm số với , có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và

Câu 83: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 84: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

A. B. C. D.

Câu 85: Cho hàm số có đồ thị (C) cà đường thẳng . Tìm m để d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.

A. B. C. D.

Câu 86: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng

A. hoặc B. hoặc

C. D.

Câu 87: Cho hàm số với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai:

A. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.

B. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

C. Nếu đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Câu 88: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào

A. B. C. D.

Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 89: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 0B. 1C. 2D. 3

Câu 90: Hàm số có số giao điểm với trục hoành là

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 91: Đồ thị sau của hàm số nào?

`

A. B. C. D.

Câu 92: Cho hàm số . Gọi là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó có giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 93: Cho hàm số . Giá trị của tham số để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm là

A. B. C. D.

Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là

A. B. C. D.

Câu 95: Giá trị của tham số để hàm số luôn nghịch biến trên là

A. B. C. D.

Câu 96: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 97: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?

A. B. C. D.

Câu 98: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

A. B. C. D.

Câu 99: Biết rằng đồ thị có dạng như sau:

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0B.1C. 2D. 3

Câu 100: Biết đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau:

x

0

– 0 + 0 – 0 +

3

-1 1

Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:

1. Fanpage: Toán phổ thông

2. Email: admin@toanpt.com

Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!

Có 3 trả lời

  1. Không biết trang của mình của mình có đáp án ko vậy ạ ???

    • Không có đáp án bạn nhé, câu nào không giải được bạn có thể vào mục hỏi đáp để hỏi nhé.

  2. nguyễn quang vinh says

    có file word k vây ad.

Để lại nhận xét