Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán lần 1 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Loader Loading...
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Nội dung text:

Trang 1/5 – Mã đề thi 001
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 05 trang)

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
Năm học 2017-2018; Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

đề thi 001

Họ

và tên thí sinh:…………………………………………………….. Phòng thi: …………… SBD:……………

C
âu 1:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2a Đ78Đ
@i5JồmĐu6uiĐmlKgĐiglĐT6GĐHIồmĐ
La<Đ ề:ồiĐờiMĐờ:uiĐ V uNg Đ@iAlĐBIồmĐờ CĐTnĐui5<Đ A. 3 3 . 2 V a  B. 3 3 . V a  C. 3. V a  D. 3 9 . V a  C âu 2: Tìm giá trị thực của tham số m ĐTM Đi8fĐ;AĐ L e L y x x mx    đạt cực tiểu tại 2 . x A . 0 m  . B. 2 . m   C. 1 . m  D. 2 . m  C âu 3: Có 11 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 11, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A .9. 1 1 ;5 3. 1 1 O5 2. 1 1 ô5 8. 1 1 O 8G ág Cho hàm số 3 2 3 2 y x x    . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A .Hàm số nghịch biến trên khoảng    2 / < B. H àm số nghịch biến trên khoảng   / 2 <   C.Hàm số đồng biến trên khoảng    2 / < D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   2  <  C âu 5: Số giá trị nguyên dương của tham số m ĐTM ĐfiWeồmĐờ PồiĐ g L u5; ;lồ e 0 à x x m     c ó nghiệm là A .6 . ;5 5 . O5 4 . ô5 3 . O 8G êg Cho khối chóp .S ABCD ĐuDĐ T6GĐB8ĐiPồiĐ 7T3ồmĐuSồiĐ aZSA Đ7 T3ồmĐ mDuĐ 7alĐT6GĐ 78Đ S C ĐờS5Đ 7alĐfiờĐ fijồmĐ   S AD Đfkờ ĐmDuĐ à Là <Đ ề:ồiĐờiMĐờ:uiĐ V uNgĐ@iAlĐ uiDfĐTnĐui5<Đ A. 3 2. 3 a V  B. 3 6. 3 a V  C. 3 2 . V a  D. 3 2 . 3 a V  C âu 7: Lớp 11A có 44 học sinh trong đó có 14 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 15 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lý là A .8 . ;5 7 . O5 9 . ô5 6 . O 8G sg Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 1 0 x  l à A . 2 , 2 , . 3 3 S k k k                 B. 2 2 2 , 2 , . 3 3 S k k k                 C . , , . 3 3 S k k k                 D. , , . 6 6 S k k k                 C âu 9: Gọi 1 2 ,x x Đ B 8Đ iglĐ ồmilFfĐ ồmTG9ồĐ EWeồmĐ uNgĐ H_ờĐ fiWeồmĐ ờ PồiĐ   / B 5  / x   . Tính giá trị của 1 2 P x x   < A . 3 . P  B. 4 . P  C. 5 . P  D. 6 . P  C âu 10: Cho ,x y Đ B8Đ iglĐ ;AĐ ờiRuĐ EWeồmZĐ 0 x thỏ a mãn 35 2 15 l og , log 5 x y y x y   . Tính giá trị của 2 2 P y x   < Trang 2/5 - Mã đề thi 001 A. 17.P B. 50.P C. 51.P D. 40.P Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào VÔ NGHIỆM? A. 3 2 0.x  B. 5 1 0.x  C. 2log 3.x D. log 1 1.x  Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm (4, 2, 1)A và (2,1, 0)B là A. ( 4, 0, 0).M B. (5, 0, 0).M C. (4, 0, 0).M D. ( 5, 0, 0).M Câu 13: Cho hình lập phương .ABCD A B C D    có cạnh bằng .a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và 'DC bằng A. 6.3a B. 2 3.3a C. 2.2a D. 3.3a Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và ABCbằng A. 045 . B. 060 . C. 030 . D. 075 . Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 11xyx trên đoạn 2; 3 bằng: A. 3.4 B. 5. C. 7.2 D. 3. Câu 16: Cho hai hàm số log , loga by x y x  (với ,a b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là 1 2,C C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. 0 1 .a b   B. 0 1a b   C. 0 1 .b a   D. 0 1.b a   Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 22y x x  tại 4 điểm phân biệt. A. 1 0.m   B. 0.m C. 0 1.m  D. 0.m Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA SC và SB SD. Khẳng định nào sau đây sai? A. .CD SBD B. .SO ABCD C. .BD SA D. .AC SD Câu 19: 1lim6 2xxx  bằng A. 1.2 B. 1.6 C. 1.3 D. 1. Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số 2321 log 1y x x   . A. ; 1 1; .D     B. ; 1 1; .D     C. 1;1 .D  D. 1;1 .D  Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 12xyx lần lượt là A. 2; 1.x y   B. 2; 1.x y   C. 1; 2 .x y  D. 2; 1.x y  Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2– 3 2y x x . B. 3 23 2y x x  . C. 3 23 2y x x   . D. 3 2– 3 1y x x . -3-2-1123-22xyO Trang 3/5 - Mã đề thi 001 Câu 23: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 34 1y x x   tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình là A. 8 17.y x   B. 8 16.y x  C. 8 15.y x  D. 8 15.y x  Câu 24: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 212 4 53y x mx x    đồng biến trên . A. -1 < < 1.m B. 1 1.m   C. 0 1.m  D. 0 < < 1.m Câu 25: Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là A. 10.r B. 5.r C. 2.r D. 15.r Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 32.2aV B. 334.2aV C. 334.6aV D. 32.6aV Câu 27: Gọi ,M N là giao điểm của đường thẳng : 1d y x  và đường cong 2 4:1xC yx. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A. 5.2 B. 2. C. 5.2 D. 1. Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào ĐỒNG BIẾN trên tập xác định của nó. A. 3.5xy    B. 3.2xy    C. 12log 1 .y x  D. 12.3xy    Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy là 2r và độ dài đường sinh 4l. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho. A. 16 .S  B. 8 2 .S  C. 16 2 .S  D. 4 2 .S  Câu 30: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCDcó cạnh ABvà cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết 02 , 60 .BD a DAC  Tính thể tích khối trụ. A. 33 6.16a B. 33 2.16a C. 33 2.32a D. 33 2.48a Câu 31: Cho hình chóp .S ABC có 0 0 0120 , 60 , 90BSC CSA ASB  và SA SB SC . Gọi Ilà hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng .ABC Khẳng định nào sau đây đúng ? A. I là trung điểm .AB B. I là trọng tâm tam giác .ABC C. I là trung điểm .AC D. I là trung điểm .BC Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của 'BB và 'CC. Mặt phẳng 'A MNchia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi 1Vlà thể tích của khối đa diện chứa đỉnh Bvà 2V là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 12VV. A. 127.2VV B. 122.VV C. 123.VV D. 125.2VV Câu 33: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số 3( ) (2 3)f x x ? A. 4(2 3)( ) 8.8xF x  B. 4(2 3)( ) 3.8xF x  C. 4(2 3)( ) .8xF x D. 4(2 3)( ) .4xF x Câu 34: Với năm chữ số 1, 2, 3, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? A. 120. B. 24. C. 16. D. 25. Trang 4/5 - Mã đề thi 001 Câu 35: Cho hàm số 2 12 2xyxcó đồ thị (C). Gọi 0 0;M x y (với 01x) là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho 8OIB OIAS S  (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của 0 04 .S x y  A. 8.S B. 17.4S C. 23.4S D. 2.S Câu 36: Xét tứ diện ABCDcó các cạnh 1AB BC CD DA    và ,AC BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng A. 2 3.27 B. 4 3.27 C. 2 3.9 D. 4 3.9 Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 21 13 3log 3 log 1x x m x    có tập nghiệm chứa khoảng 1;. Tìm tập S. A. 3; .S  B. 2; .S  C. ; 0 .S  D.;1 .S  Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3 211 4 73y x m x x     nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5.Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 4. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 39: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng ( ) :d y x m   cắt đồ thị 2:1xC yx tại hai điểm phân biệt A, B với 10AB là A. 13. B. 5. C. 10. D. 17. Câu 40: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 23 4nS n n , *n. Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là A. 1055.u B. 1067.u C. 1061.u D. 1059.u Câu 41: Số tự nhiên n thỏa 1 21. C 2. C ... . C 11264nn n nn    thì A. 10.n B. 11.n C. 12.n D. 9.n Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C   có đáy ABC là tam giác vuông tại .A Biết ,AB AA a  2 .AC a Gọi M là trung điểm của .ACDiện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MA B C   bằng A. 24 .a B. 22 .a C. 25 .a D. 23 .a Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ;x y thỏa mãn 2 1 3 21x y x ye e x y     , đồng thời thỏa mãn 2 22 2log 2 1 4 log 4 0x y m x m      . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình 2 2 22 2 1 2 4 29.9 2 1 15 4 2 5 0x x x x x xm m         có 2 nghiệm thực phân biệt. A. 1m hoặc 1.2m B. 3 6 3 6.2 2m   C. 11.2m  D. 3 62m hoặc 3 6.2m Câu 45: Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,5%/tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu? A. 118.000.000 đồng. B. 126.066.666 đồng. C. 122.000.000 đồng. D. 135.500.000 đồng. Câu 46: Cho hình chóp .S ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, 2 , , 2AB a BC a SC a   và 030SCA. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .S ABC. Trang 5/5 - Mã đề thi 001 A. 3.R a B. 3.2aR C. .R a D. .2aR Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng ,a góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh , .AB BC Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SMN bằng A. .3a B. 7.3a C. 3.7a D. .7a Câu 48: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2 24 7y x m x m     có điểm chung với trục hoành là ;a b (với ;a b). Tính giá trị của .S a b  A. 13.3S B. 5.S C. 3.S D. 16.3S Câu 49: Cho ba số ; 5; 2x y lập thành cấp số cộng và ba số ; 4; 2x y lập thành cấp số nhân thì 2x y bằng A. 2 8.x y  B. 2 9.x y  C. 2 6.x y  D. 2 10.x y  Câu 50: Cho 0x là nghiệm của phương trình sin cos 2(sin cos ) 2x x x x   thì giá trị của 0P sin4x     là A. 2.2P B. 1.P C. 1.2P D. 2.2P  ----------- HẾT ----------

Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:

1. Fanpage: Toán phổ thông

2. Email: admin@toanpt.com

Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!

Để lại nhận xét