Đề thi thử Toán THPTQG 2018 trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An lần 2

Giới thiệu cho các bạn đề thi thử lần 2 kỳ thi THPT Quốc gia 2018 của trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An. Đề gồm 50 câu trắc nghiệm với nội dung của lớp 12 và lớp 11, thời gian làm bài 90 phút. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 29/04/2018.

Loader Loading...
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Nội dung text

Trang 1/7 – Mã đề thi 132
SỞ
GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THP
T ĐẶNG THÚC HỨA
ĐỀ T

HI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 2

Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho hình nón đỉnh STụúP0T
ờA gT PBTfC0TpO pT y TụDúTMX0TMe0TVpả gT:úToBiT0ờìfT0iT:vẽfT MX0T0iMT
gúSfTêBR gTfE TfyTfầ pTpBậ9 TụA gT
T a ;ửTâú
H T0đfpTNB gToBi pTfDiTpO pT y TEFT
A.
2 2
2 xq a S   . B. 2 xqS a   . C. 2 2 xqS a   . D.
2
2 xq a S   .
Câu
2:
Cho các số thực dương
a,b th
ỏa mãn
3l
og 2 log 1
a b  .

Mệnh đề nào sau đây đúng

A
. 3 2 1 a b   . B. 3 2
10
a b  .
C. 3 2 10 a b  . D. 3 2 10 a b   .
Câu
3:
Tính tích phân
2
0
cos I x
xdx

  .
A
. 1 2
 . B. 1 2
 . C. 1. D. 2
.
Câu
4:
Trong không gian
OxyzkTMe0T
Vpả gT
 P T:úToB
iTpiúT:úMMT
Na
O ;O KP
A ,   O
O
B và

song song với trục
OzfyTVpvH g

T0ờO pTEFT
A
. 1 0 x y 

.
B. 3 0 x y 

.
C. 3 0 x z 

. D. 3 0 x y 


.
Câu
5:
Đồ thị hàm số nào sau đây không có có tiệm cận ngang?
A
. 2 1 y x  . B. 2 1
1
x
y
x   . C.
2
2 3 2
2
x x
y
x
x
     . D. 2 1 y x
x
 

.
Câu
6:
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
   N P
K KX K
f x
x x
  

(,
x
NMúE

úgiMPT EFT Eú9BT Evẽ gT 0pBdfT :vẽfT 0úôMT fpxT ụH pT pE ửT YpúT :yT Eú9BT Evẽ gT 0pBdfT :vẽfT 0úôMT fpxT ụH pT
pE T:MTpBậP0TSVTgúVMT pú9BT pZ0TEF
A
. 20 milig
am.
B.
10 mili
gam.
C.
15 miliga
m.
D. 30 mil
igam.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác
SửABCD TfyT:
Sậ
ABCD TEFTp
O pTêBR gTfầ pT
akT
fầ pTụô
SA TêBR
gT gyfTêQúT
:SậkT
SC T 0ầxT
êQúT:SậTMX0TgyfT
ửThp
MT0đfpTLpdúTfpyVT
T SửABCD TEFợT
A
.a3 6
3 . B. a3 3
6 .
C
.a3 6
6 . D. a3 3
3 .
S
A
B C
D
Câu
8:
Điểm
M T 0ờx g
T pO pT êT ụô T EFT :úMMT ụúMBT
qú] TfpxTưdTVpWfT
A
. 4 2 z i  .
B. 2 4 z i  .
C
. 4 2 z i  .
D
. 2 4 z i  .

Trang 2/7 – Mã đề thi 132 Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách h từ điểm 4; 3; 2A đến trục Ox là A. 4h. B. 13h. C. 3h. D. 2 5h. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,vec tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng 1 2: 12x td yz t    A. 22; 0; 1u. B. 42;1; 2u. C. 32; 0; 2u. D. 11;1; 2u. Câu 12: Tính 23lim4 1 2xxx  A. 14. B. 12. C. 32. D. 0. Câu 13: Có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp 1; 2; 3; 4; 7;8; 9X? A. 37A. B. C93. C. 37C. D. A93. Câu 14: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số xy e và các đường thẳng 0; 0y x  và được tính bởi công thức nào sau đây ? A. 120dxV e x. B. 210dxV e x. C. 210e dxV x. D. 120dxV e x. Câu 15: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số2 31xyx tương ứng có phương trình là A. 2x và 1y. B. 1x  và 2y. C. 1xvà 3y . D. 1xvà 2y. Câu 16: Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số 3 23 3y x x   và đường thẳng y x là A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 17: Đường cong bên là hình biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây? A.4 24 3y x x    B. 4 22 3y x x  . C. 33 3y x x   . D. 4 22 3y x x   . Câu 18: Cho hàm số( )y f x xác định,liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. và . C. . D. .

Trang 3/7 – Mã đề thi 132 Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 13 243x. A. ( ;3)S . B. (3; )S . C. (2; )S . D. ( ; 2)S . Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3f x x  A. 2( ) 2 33f x dx x x C  . B. 1( ) 2 3 2 33f x dx x x C   . C. 2( ) 2 3 2 33f x dx x x C   . D. ( ) 2 3f x dx x C  . Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác cân AB AC a ,120BAC cạnh bên ‘ 2AA a. Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC (tham khảo hình vẽ bên) A. . B. . C. . D. . B’A’C’BAC Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và 2SA a. Gọi M là trung điểm SB(tham khảo hình vẽ bên). Tính tan của góc giữa đường thẳng DM và ABCD. A. 55. B. 25. C. 25. D. 105. SABCDM Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 23 4y x x mx    có hai điểm cực trị thuộc khoảng khoảng 3; 3. A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng 2 1:2 1 1x y zd   song song với mặt phẳng 2: 2 (1 2 ) 1 0P x m y m z     A. 1; 3m . B. 3m. C. Không có giá trị nào của m. D. 1m . Câu 25: Tìm số hạng chứa 4x trong khai triển biểu thức 32nxx   với mọi 0x biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2476n nC nA . A. 41792x. B. 1792. C. 1792. D. 41792x.

Trang 4/7 – Mã đề thi 132 Câu 26: Cho hàm số ( )y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( )f x m có 3 nghiệm phân biệt. A. 0 B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó.Tính xác suất lấy được ít nhất 1 viên đỏ. A. 3742. B. 121. C. 542. D. 2021. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức z thỏa mãn 1 2 3z i  . Tập hơp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn A. Tâm 3; 1I,3 2R. B. Tâm 3;1I,3R. C. Tâm 3;1I,3 2R. D. Tâm 3; 1I,3R. Câu 29: Cho 102 1 12f x dx  và 220(sin ) sin 2 3f x xdx. Tính 30( )f x dx A. 26. B. 22 C. 27. D. 15. Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm 3 3:1 3 2x y zd   và mặt phẳng : 3 0x y z   . Đường thẳng  đi qua 1; 2; 1A, cắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là A. 1 2 11 2 1x y z   . B. 1 2 11 2 1x y z   . C. 1 2 11 2 1x y z    . D. 1 2 11 2 1x y z    . Câu 31: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 1i z z  là số thuần ảo và 2 1z i . A. 2. B. 1. C. 0. D. vô số. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm 2; 0;1A,1; 0; 0B, 1;1;1C và mặt phẳng : 2 0P x y z   . Điểm ; ;M a b c nằm trên mặt phẳng P thỏa mãn MA MB MC . Tính 2 3T a b c  . A. 5T. B. 3T. C. 2T. D. 4T. Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,, , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi Elà trung điểm của CD.Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC.

Trang 5/7 – Mã đề thi 132 A. a3010. B. a32. C. a155. D. a BADCSE Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn và đường thẳng d đi qua hai điểm 2; 0A và (phần tô đậm như hình vẽ ) A. 2 24. B. 3 2 24. C. 2 24 D. 3 2 24. Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình 3 3log 3 .log 9 4x x là A. 13. B. 43. C. 127. D. 1. Câu 36: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f'(x) như sau. Hỏi hàm số 2( 2 )y f x x  có bao nhiêu điểm cực tiểu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng 0;100 của phương trình 2sin cos 3 cos 32 2x xx    . Tổng các phần tử của S là A. 74003 B. 75253 C. 73753 D. 75503 Câu 38: Cho 221ln 1ln 21x x aI dxb cx   với a,b,c là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức a bSc A. 23S. B. . C. 12S. D. 13S. Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên 0; 2018m để phương trình 10 .xm x m e  có hai nghiệm phân biệt. A. 9 B. 2017 C. 2016 D. 2007

Trang 6/7 – Mã đề thi 132 Câu 40: Cho hàm số ( )y f x xác định và liên tục trên đoạn 3; 3. Biết rằng diện tích hình phẳng 1 2,S S giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )y f x và đường thẳng 1y x   lần lượt là ;M m. Tính tích phân 33( )f x dx bằng A. 6m M . B. 6m M  C. 6M m . D. 6m M  . Câu 41: Cho cấp số cộng ( )nu có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn 1 2 2018 1 2 1009… 4( … ).u u u u u u       Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 23 2 3 5 3 14log log logP u u u   bằng A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 42: Giá trị thực của tham số m để phương trình 9 2(2 1).3 3(4 1) 0x xm m     có hai nghiệm thực 1 2;x x thỏa mãn 1 22 2 12x x   thuộc khoảng nào sau đây A. 3;9 B. 9;. C. 1; 34  . D. 1; 22  . Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm (1; 2; 1), (2; 0;1), ( 2; 2;3).A B C  Đường thẳng  qua trực tâm H của tam giác ABC và nằm trong mặt phẳng ABC cùng tạo với các đường thẳng ,AB ACmột góc 045 có một véctơ chỉ phương là ( ; ; )u a b c với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab bc ca  bằng A. 67 B. 23 C. 33 D. 37 Câu 44: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 22( 1) 2 3y x m x m     có ba điểm cực trị A,B,C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành một tam giác và một hình thang biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng 49. A. 1 152m B. 1 32m  C. 5 32m D. 1 152m . Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 1 3: 2 .2 3 (1 )x a aty tz a a t         Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M(1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng Tìm bán kính của mặt cầu đó. A. 5 3 B. 4 3 C. 7 3 D. 3 5 Câu 46: Cho hàm số 21xyx có đồ thị (C) và điểm (0; ).A a Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để từA kẻ được hai tiếp tuyến ,AM AN đến (C) với M,N là các tiếp điểm và 4.MN Tổng các phần tử của S bằng A. 4 B. 3 C. 6 D. 8 ( )f x

Trang 7/7 – Mã đề thi 132 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, 3, 4AB BC .Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng A. 3 1717. B. 3 3434. C. 2 3417. D. 5 3417 Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có AB a, 3AC a, 2SB a và 90ABC BAS BCS  . Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 1111. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 23a39. B. 3a39. C. 6a36. D. 6a33.. Câu 49: Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15học sinh trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ 3 khối. A. 42485005 B. 7575005 C. 8501001 D. 1511001 Câu 50: Cho số phức z thoả mãn 2z z z z z   . Giá trị lớn nhất của biểu thức 5 2P z i   bằng A. 2 5 3 B. 2 3 5 C. 5 2 3 D. 5 3 2 ———————————————– ———– HẾT ———-

Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:

1. Fanpage: Toán phổ thông

2. Email: admin@toanpt.com

Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!

Để lại nhận xét