Tài liệu 45 bài tập – Tổng và hiệu của 2 vecto gồm 16 trang với nội dung gồm phần tóm tắt lý thuyết tổng hiệu vectơ, 45 câu hỏi trắc nghiệm và phần hướng dẫn giải chi tiết để tham khảo.
Xem online
Tải tài liệu 45 bài tập – Tổng và hiệu của 2 vecto – File word có lời giải chi tiết file WORD bằng link dưới đây:
Một số câu trắc nghiệm tổng hiệu vectơ trong tài liệu.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}.$ B. $\overrightarrow{MP}+\overrightarrow{NM}=\overrightarrow{NP}.$
C. $\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{CB}.$ D. $\overrightarrow{AA}+\overrightarrow{BB}=\overrightarrow{AB}.$
Câu 2. Cho $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ là các vectơ khác $\overrightarrow{0}$ với $\overrightarrow{a}$ là vectơ đối của $\overrightarrow{b}$. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ $\overrightarrow{a},\ \overrightarrow{b}$ cùng phương. B. Hai vectơ $\overrightarrow{a},\ \overrightarrow{b}$ ngược hướng.
C. Hai vectơ $\overrightarrow{a},\ \overrightarrow{b}$ cùng độ dài. D. Hai vectơ $\overrightarrow{a},\ \overrightarrow{b}$ chung điểm đầu.
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt $A,\ B,\ C$. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{CA}-\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{BC}.$ B. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}.$
C. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{CB}.$ D. $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CA}.$
Câu 4. Cho $\overrightarrow{AB}=-\overrightarrow{CD}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{CD}$ cùng hướng. B. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{CD}$ cùng độ dài.
B. $ABCD$ là hình bình hành. D. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{DC}=\overrightarrow{0}.$
Câu 5. Tính tổng $\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{PQ}+\overrightarrow{RN}+\overrightarrow{NP}+\overrightarrow{QR}$.
A. $\overrightarrow{MR}.$ B. $\overrightarrow{MN}.$ C. $\overrightarrow{PR}.$ D. $\overrightarrow{MP}.$
Câu 6. Cho hai điểm $A$ và $B$ phân biệt. Điều kiện để $I$ là trung điểm $AB$ là:
A. $IA=IB.$ B. $\overrightarrow{IA}=\overrightarrow{IB}.$ C. $\overrightarrow{IA}=-\overrightarrow{IB}.$ D. $\overrightarrow{AI}=\overrightarrow{BI}.$
Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để $I$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$?
A. $IA=IB.$ B. $\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{IB}=\overrightarrow{0}.$ C. $\overrightarrow{IA}-\overrightarrow{IB}=\overrightarrow{0}.$ D. $\overrightarrow{IA}=\overrightarrow{IB}.$
Câu 8. Cho $\Delta ABC$ cân ở $A$, đường cao $AH$. Khẳng định nào sau đây sai?
A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}.$ B. $\overrightarrow{HC}=-\overrightarrow{HB}.$ C. $\left| \overrightarrow{AB} \right|=\left| \overrightarrow{AC} \right|.$ D. $\overrightarrow{BC}=2\overrightarrow{HC}.$
Câu 9. Cho hình vuông $ABCD$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BC}.$ B. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}.$ C. $\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BD}.$ D. $\left| \overrightarrow{AD} \right|=\left| \overrightarrow{CB} \right|.$
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu $M$ là trung điểm đoạn thẳng $AB$ thì $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{0}.$
B. Nếu $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$ thì $\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}=\overrightarrow{0}.$
C. Nếu $ABCD$ là hình bình hành thì $\overrightarrow{CB}+\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{CA}.$
D. Nếu ba điểm phân biệt $A,\ B,\ C$ nằm tùy ý trên một đường thẳng thì
$\left| \overrightarrow{AB} \right|+\left| \overrightarrow{BC} \right|=\left| \overrightarrow{AC} \right|.$
Câu 11. Gọi $O$ là tâm hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. $\overrightarrow{OA}-\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{CD}.$ B. $\overrightarrow{OB}-\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{OD}-\overrightarrow{OA}.$
C. $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{DB}.$ D. $\overrightarrow{BC}-\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{DC}-\overrightarrow{DA}.$
Câu 12. Gọi $O$ là tâm hình vuông $ABCD$. Tính $\overrightarrow{OB}-\overrightarrow{OC}$.
A. $\Delta ADC$ B. $\overrightarrow{DA}.$ C. $\overrightarrow{OD}-\overrightarrow{OA}.$ D. $\overrightarrow{AB}.$
Câu 13. Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là $\overrightarrow{0}.$
B. Cộng 4 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là $\overrightarrow{0}.$
C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là $\overrightarrow{0}.$
D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là $0.$
Câu 14. Cho tam giác $ABC$ đều cạnh $a$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CA}.$ B. $\overrightarrow{CA}=-\overrightarrow{AB}.$
C. $\left| \overrightarrow{AB} \right|=\left| \overrightarrow{BC} \right|=\left| \overrightarrow{CA} \right|=a.$ D. $\overrightarrow{CA}=-\overrightarrow{BC}.$
Câu 15. Cho tam giác $ABC$, với $M$ là trung điểm $BC$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{0}.$ B. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{AB}.$
C. $\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{MC}.$ D. $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{AM}.$
Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:
1. Fanpage: Toán phổ thông
2. Email: admin@toanpt.com
Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!
Để lại nhận xét