232 câu trắc nghiệm ôn tập lượng giác – Chương 1 Toán 11

Gửi các bạn tài liệu 232 câu trắc nghiệm ôn tập lượng giác – Chương 1 Toán 11. Tài liệu gồm 27 trang với 232 câu hỏi trắc nghiệm đầy các đủ dạng bài tập trong chương hàm số và phương trình lượng giác như:

  • Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
  • Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
  • Giải phương trình lượng giác
  • Tìm m để phương trình có nghiệm

Các câu trắc nghiệm được định dạng chuẫn và có đáp án ở cuối tài liệu để tham khảo.

Xem online

Loader Loading...
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Tải tài liệu 232 câu trắc nghiệm ôn tập lượng giác – Chương 1 Toán 11 file WORD bằng link dưới đây:

Một số câu trong tài liệu:

Câu 1: Các nghiệm thuộc khoảng $\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$ của phương trình ${\sin ^3}x.\cos 3x + {\cos ^3}x.\sin 3x = \dfrac{3}{8}$ là:

A. $\dfrac{\pi }{{12}},\dfrac{{5\pi }}{{12}}$.B. $\dfrac{\pi }{8},\dfrac{{5\pi }}{8}$.C. $\dfrac{\pi }{{24}},\dfrac{{5\pi }}{{24}}$.D. $\dfrac{\pi }{6},\dfrac{{5\pi }}{6}$.

Câu 3: Phương trình ${\sin ^4}x – {\sin ^4}\left( {x + \dfrac{\pi }{2}} \right) = 4\sin \dfrac{x}{2}\cos \dfrac{x}{2}\cos x$ có nghiệm là:

A. $x = \dfrac{{3\pi }}{{12}} + k\pi $.B. $x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi $.C. $x = \dfrac{{3\pi }}{{16}} + k\dfrac{\pi }{2}$.D. $x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\dfrac{\pi }{2}$.

Câu 5: Phương trình: $\sin \left( {\dfrac{{2{\rm{x}}}}{3} – {{60}^0}} \right) = 0$ có nhghiệm là:

A. $x = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{k3\pi }}{2}$.B. $x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi $.C. $x = k\pi $.D. $x = \pm \dfrac{{5\pi }}{2} + \dfrac{{k3\pi }}{2}$.

Câu 6: Phương trình $8\cos x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}} + \dfrac{1}{{\cos x}}$ có nghiệm là:

A. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{2}\\
x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi
\end{array} \right.$.
B. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{{16}} + k\dfrac{\pi }{2}\\
x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k\pi
\end{array} \right.$.
C. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\\
x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi
\end{array} \right.$.
D. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{9} + k\dfrac{\pi }{2}\\
x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi
\end{array} \right.$.

Câu 11: Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{1}{{\sin x – \cos x}}$ là

A. $x \ne k2\pi $.B. $x \ne k\pi $.C. $x \ne \dfrac{\pi }{4} + k\pi $.D. $x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi $.

Câu 14: Phương trình lượng giác: $2\cos \,x + \sqrt 2 = 0$ có nghiệm là:

A. $\left[ \begin{array}{l}
{\rm{x}} = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \dfrac{{ – \pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.$.
B. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \dfrac{{ – 5\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.$.
C. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \dfrac{{ – 3\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.$.
D. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi
\end{array} \right.$.

Câu 15: Phương trình : $\cos x – m = 0$ vô nghiệm khi m là:

A. $m < – 1$.B. $m > 1$.C. $\left[ \begin{array}{l}
m < – 1\\ m > 1
\end{array} \right.$.
D. $ – 1 \le m \le 1$.

Câu 18: Phương trình $\sin x + \cos x = 1 – \dfrac{1}{2}\sin 2x$có nghiệm là:

A. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \\
x = k2\pi
\end{array} \right.$.
B. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2}\\
x = k\dfrac{\pi }{4}
\end{array} \right.$.
C. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{8} + k\pi \\
x = k\dfrac{\pi }{2}
\end{array} \right.$.
D. $\left[ \begin{array}{l}
x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \\
x = k\pi
\end{array} \right.$.

Câu 20: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. $\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi $.B. $\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi $.C. $\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi $.D. $\sin x = – 1 \Leftrightarrow x = – \dfrac{\pi }{2} + k2\pi $.

Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:

1. Fanpage: Toán phổ thông

2. Email: admin@toanpt.com

Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!

Để lại nhận xét