Tài liệu 140 câu trắc nghiệm chương 2 giải tích 12 – lũy thừa, mũ, logarit. Nội dung tài liệu bao gồm đầy đủ các dạng bài tập ôn tập phần lũy thừa, mũ, logarit như tập xác đinh, đạo hàm, phương trình và bất phương trình mũ, logarit. Tài liệu phù hợp để các em học sinh ôn tập kiểm tra cũng như ôn thi THPT quốc gia.
Một số câu trong tài liệu:
Câu 1. Tính K = ${\left( {\dfrac{1}{{16}}} \right)^{ – 0,75}} + {\left( {\dfrac{1}{8}} \right)^{ – \dfrac{4}{3}}}$, ta được:
A. 18 | B. 16 | C. 12 | D. 24 |
Câu 2. Biểu thức a$^{\dfrac{4}{3}}:\sqrt[3]{{{a^2}}}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. ${a^{\dfrac{7}{3}}}$ | B. ${a^{\dfrac{2}{3}}}$ | C. ${a^{\dfrac{5}{8}}}$ | D. ${a^{\dfrac{5}{3}}}$ |
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ${4^{ – \sqrt 3 }} > {4^{ – \sqrt 2 }}$ | B. ${3^{\sqrt 3 }} < {3^{1,7}}$ | C. ${\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{1,4}} < {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{\sqrt 2 }}$ | D. ${\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^\pi } < {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^e}$ |
Câu 4. Hàm số y = ${\left( {4{x^2} – 1} \right)^{ – 4}}$ có tập xác định là:
A. R | B. (0; +¥)) | C. R\$\left\{ { – \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right\}$ | D. $\left( { – \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right)$ |
Câu 5. ${\log _4}\sqrt[4]{8}$ bằng:
A. $\dfrac{3}{8}$ | B. $\dfrac{1}{2}$ | C. $\dfrac{5}{4}$ | D. 2 |
Câu 14. TXĐ của hàm số $$y = \sqrt[4]{{{x^2} – 3x – 4}}$$ là
A. $$\left( { – 1;4} \right)$$ | B. $$\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)$$ | C. | D.$\left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)$ |
Câu 15. TXĐ của hàm số $$y = {\left( {{x^3} – 8} \right)^{\dfrac{\pi }{3}}}$$ là
A. $$\left( {4; + \infty } \right)$$ | B. $$\left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)$$ | C. | D. $$\left( {2; + \infty } \right)$$ |
Câu 18. Đạo hàm của hàm số $$y = {\left( {2{x^2} – x + 1} \right)^{\dfrac{1}{3}}}$$ là:
A. $$\dfrac{4}{3}x{\left( {2{x^2} – x + 1} \right)^{ – \dfrac{2}{3}}}$$ | B. $$\dfrac{1}{3}\left( {4x – 1} \right){\left( {2{x^2} – x + 1} \right)^{ – \dfrac{2}{3}}}$$ | C. $$\dfrac{1}{3}{\left( {2{x^2} – x + 1} \right)^{ – \dfrac{2}{3}}}$$ | D. $$\dfrac{1}{3}\left( {2x – 1} \right){\left( {2{x^2} – x + 1} \right)^{ – \dfrac{2}{3}}}$$ |
Câu 19. Đạo hàm của hàm số $$y = \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}}$$ là:
A. $$\dfrac{{ – 1}}{{3\sqrt[3]{x}}}$$ | B. $$\dfrac{3}{{x\sqrt[3]{x}}}$$ | C. $$\dfrac{{ – 1}}{{3x\sqrt[3]{x}}}$$ | D. $$\dfrac{{ – 3}}{{x\sqrt[3]{x}}}$$ |
Câu 78. Số nghiệm của phương trình $${3^x} – {3^{1 – x}} = 2$$ là:
A. 3 | B. 2 | C. 0 | D. 1 |
Câu 79. Tích hai nghiệm của phương trình $${2^{2{x^4} + 4{x^2} – 6}} – {2.2^{{x^4} + 2{x^2} – 3}} + 1 = 0$$ là:
A. 9 | B. 1 | C. $$ – 1$$ | D. $$ – 9$$ |
Câu 80. Phương trình $${2^{2x + 1}} – {33.2^{x – 1}} + 4 = 0$$ có nghiệm là:
A. $$x = – 2;x = 3$$ | B. $$x = 1;x = – 4$$ | C. $$x = – 1;x = 4$$ | D. $$x = 2;x = – 3$$ |
Câu 81. Nghiệm của phương trinh $${3^{2 + x}} + {3^{2 – x}} = 30$$ là:
A. $$x = \pm 1$$ | B. $$x = 0$$ | C. $$x = 3$$ | D. Vô nghiệm |
Câu 82. Nghiệm của phương trinh $${\left( {\sqrt {5 + \sqrt {24} } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {5 – \sqrt {24} } } \right)^x} = 10$$ là:
A. $$x = \pm 2$$ | B. $$x = \pm 1$$ | C. $$x = \pm 4$$ | D. $$x = \pm \dfrac{1}{2}$$ |
Câu 100. Với giá trị nào của m thì phương trình $${9^x} – {3^x} + m = 0$$ có nghiệm:
A. $$m > \dfrac{1}{4}$$ | B. $$m < 0$$ | C. $$m > 0$$ | D. $$m \le \dfrac{1}{4}$$ |
Câu 101. Phương trình $${5^{x – 1}} + {5.0,2^{x – 2}} = 26$$ có tổng các nghiệm là:
A. 2 | B. 4 | C. 1 | D. 3 |
Câu 102. Nghiệm của phương trình $${5^{x + 1}} – {5^x} = {2.2^x} + {8.2^x}$$ là:
A. $$x = 1$$ | B. $$x = {\log _{\dfrac{5}{2}}}\dfrac{8}{3}$$ | C. $$x = {\log _{\dfrac{5}{2}}}4$$ | D. $$x = {\log _{\dfrac{5}{2}}}\dfrac{5}{3}$$ |
Câu 126. Tập nghiệm của bất phương trình $${3^{2x + 1}} – {10.3^x} + 3 \le 0$$ là:
A. $$\left[ { – 1;1} \right]$$ | B. $\left( {0;1} \right]$ | C. $$\left( { – 1;1} \right)$$ | D. $$\left[ { – 1;1} \right]$$ |
Câu 127. Tập nghiệm của bất phương trình $${4^x} – {2^x} – 2 < 0$$ là:
A. $\left( { – \infty ;1} \right)$ | B. $$\left( { – \infty ;2} \right)$$ | C. $$\left( {2; + \infty } \right)$$ | D. $$\left( {1; + \infty } \right)$$ |
Câu 128. Bất phương trình $${\left( {\sqrt 2 } \right)^{x – 2}} > {2^{x + 3}}$$ có nghiệm là:
A. $$x > 6$$ | B. $$x > 1$$ | C. $$x < – 8$$ | D. $$x < 0$$ |
Xem tài liệu online
Tải về tài liệu 140 câu trắc nghiệm chương 2 giải tích 12 – lũy thừa, mũ, logarit định dạng file word bằng link dưới đây:
Quý thầy cô và bạn đọc muốn đóng góp tài liệu hoặc bài viết cho website TOANPT, vui lòng gửi về:
1. Fanpage: Toán phổ thông
2. Email: admin@toanpt.com
Chúng tôi trận trọng mọi đóng góp của quý thầy cô và các bạn. Xin cảm ơn!
Để lại nhận xét