15 câu ôn tập hàm số lượng giác lớp 11 admin 02/10/2021No Comment Họ và tên* Lớp (Học sinh trường THPT Hàm Thuận Bắc) Email* Câu 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{5\cos 2x+1}{2}$ là A. $1$ và $2$ . B. $3$ và $2$ . C. $3$ và $-2$ . D. $-3$ và $1$ . Câu 2. Tập xác định của hàm số $f\left( x \right)=\cot x$ là A. $\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}$ . B. $\mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}$ . C. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \left( 2k+1 \right)\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}$ . D. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}|k\in \mathbb{Z} \right\}$ . Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số $y=\frac{\sin x-\cos x}{\cos x}$ là A. $x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi $ . B. $x\ne k2\pi $ . C. $x\ne k\frac{\pi }{2}$ . D. $x\ne k\pi $ . Câu 4. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\frac{\tan x-1}{\sin x}$ . A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . B. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{k\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}$ . C. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . D. $D=\mathbb{R}$ . Câu 5. Tập xác định của hàm số $y=\tan x$ là: A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . B. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . C. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . D. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. $\text{cos}x=-1\Leftrightarrow x=\pi +k2\pi $ . B. $\text{cos}x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $ . C. $\text{cos}x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k\pi $ . D. $\text{cos}x=1\Leftrightarrow x=k2\pi $ . Câu 7. Tập giá trị của hàm số $y=\sin 2x$ là: A. $\left[ -2;2 \right]$ . B. $\left[ 0;2 \right]$ . C. $\left[ -1;1 \right]$ . D. $\left[ 0;1 \right]$ . Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=3\sin 2x-5$ lần lượt là: A. $3\,$ ; $-5$ . B. $-2$ ; $-8$ . C. $2$ ; $-5$ . D. $8$ ; $2$ . Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=\tan \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)$ là: A. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{5\pi }{12}+k\frac{\pi }{2} \right\}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . B. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{5\pi }{12}+k\pi \right\}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . C. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{5\pi }{6}+k\frac{\pi }{2} \right\}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . D. $\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{5\pi }{6}+k\pi \right\}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án $A$ , $B$ , $C$ , $D$ . Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. $y=1+\sin x$ . B. $y=1-\sin x$ . C. $y=\sin x$ . D. $y=\cos x$ . Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số $y=\sin x$ là hàm số chẵn. B. Hàm số $y=\cos x$ là hàm số chẵn. C. Hàm số $y=\tan x$ là hàm số chẵn. D. Hàm số $y=\cot x$ là hàm số chẵn. Câu 12. Tập giá trị của hàm số $y=\cos x$ là A. $\mathbb{R}$ . B. $\left( -\infty ;0 \right]$ . C. $\left[ 0;+\infty \right)$ . D. $\left[ -1;1 \right]$ . Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số $y=\frac{1-\sin x}{\cos x}$ là A. $x\ne \frac{5\pi }{12}+k\pi $ , $k\in \mathbb{Z}$ . B. $x\ne \frac{5\pi }{12}+k\frac{\pi }{2}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . C. $x\ne \frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{2}$ , $k\in \mathbb{Z}$ . D. $x\ne \frac{\pi }{2}+k\pi $ , $k\in \mathbb{Z}$ . Câu 14. Tập xác định của hàm số $y=\tan 2x$ là A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}$ . B. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . C. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\frac{\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}$ . D. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}$ . Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\sqrt{2\sin x+3}$ . A. $\max y=\sqrt{5},$ $\min y=1$ . B. $\max y=\sqrt{5},$ $\min y=2\sqrt{5}$ . C. $\max y=\sqrt{5},$ $\min y=2$ . D. $\max y=\sqrt{5},$ $\min y=3$ . Share this:FacebookTwitterEmailPrintMorePinterestLike this:Like Loading...